- Tổng quan
- Chi tiết nhanh
- Mô tả
- Các ứng dụng
- Thông số kỹ thuật
- Ưu điểm cạnh tranh
- Sản phẩm liên quan
Tổng quan
Thông tin sản phẩm chung:
Nơi xuất xứ: | Hebei, Trung Quốc |
Tên Thương Hiệu: | RFKY |
Số mô hình: | |
Chứng nhận: | CE/NFRC/CPR |
Điều khoản thương mại sản phẩm:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 10 miếng |
Giá: | 15-65 đô la Mỹ/miếng |
Chi tiết đóng gói: | Gói/Bao/Có thể tùy chỉnh |
Thời gian giao hàng: | 10-30 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T ,L/C |
Khả năng cung cấp: | 100000 miếng/năm |
Chi tiết nhanh
Mold bê tông Plastic/PVC/PP/ABS
Mô tả
Những ưu điểm của khuôn nhựa như sau:
Nhẹ và Di động
Khay định hình bằng nhựa cực kỳ nhẹ so với khay định hình thép hoặc gỗ truyền thống. Đặc điểm này giúp thuận tiện cho công nhân khi mang vác và xử lý tại công trường, giảm thiểu sức lực trong quá trình vận chuyển và lắp đặt. Ví dụ, khi dựng khay định hình cho các tòa nhà cao tầng, trọng lượng nhẹ của khay định hình bằng nhựa cho phép vận chuyển dọc dễ dàng hơn, tiết kiệm thời gian và công sức.
Độ bền và độ durable cao
Nó có độ bền tuyệt vời và có thể chịu được áp lực và va đập trong quá trình đổ bê tông mà không bị biến dạng hoặc hư hại. Hơn nữa, khay định hình bằng nhựa rất bền, chống ăn mòn và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như độ ẩm, hóa chất và tia cực tím, đảm bảo tuổi thọ dài lâu và hiệu suất ổn định ngay cả sau nhiều lần sử dụng.
Bề mặt mịn và bề mặt bê tông hoàn thiện tốt
Bề mặt của khuôn nhựa rất nhẵn, có thể làm cho bề mặt bê tông đúc được nhẵn và phẳng, với ít lỗ khí và khiếm khuyết. Điều này giảm nhu cầu xử lý bề mặt sau đó, như mài và trát vữa, tiết kiệm cả thời gian và vật liệu, đồng thời cải thiện chất lượng tổng thể và vẻ ngoài của cấu trúc bê tông.
Tính linh hoạt và khả năng tùy chỉnh tốt
Khuôn nhựa có tính linh hoạt cao và có thể dễ dàng gia công và định hình thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau theo yêu cầu cụ thể của dự án. Nó có thể được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu khuôn của các cấu trúc xây dựng khác nhau, như mặt cong, hình dạng không đều và hình học phức tạp, mang lại sự thuận tiện lớn cho việc xây dựng các thiết kế kiến trúc độc đáo.
Thân thiện với môi trường và có thể tái chế
Do được làm từ vật liệu có thể tái chế, khuôn nhựa là một lựa chọn thân thiện với môi trường. Sau khi hết tuổi thọ sử dụng, nó có thể được tái chế và tái sử dụng, giảm thiểu chất thải và ô nhiễm môi trường. Trái ngược với một số vật liệu khuôn truyền thống có thể gây ra nhiều chất thải và có tác động môi trường lớn hơn, khuôn nhựa phù hợp hơn với khái niệm phát triển bền vững.
Hiệu quả về chi phí trong dài hạn
Mặc dù chi phí ban đầu của khuôn nhựa có thể tương đối cao, nhưng xét đến tuổi thọ dài, khả năng tái sử dụng cao và tiết kiệm chi phí nhân công và vật liệu trong quá trình xây dựng, nó chứng tỏ là hiệu quả về chi phí trong dài hạn. Việc giảm nhu cầu thay thế khuôn thường xuyên và tiêu thụ ít vật liệu phụ trợ hơn góp phần vào việc tiết kiệm chi phí tổng thể.
An toàn về lửa và điện
Khay nhựa không cháy và không dẫn điện, điều này làm giảm đáng kể nguy cơ xảy ra hỏa hoạn và tai nạn giật điện tại công trường xây dựng. Điều này tăng cường sự an toàn của môi trường xây dựng, cung cấp điều kiện làm việc an toàn hơn cho công nhân xây dựng và giảm thiểu các mối nguy tiềm ẩn.








Các ứng dụng
Dùng cho tường và cột
Dùng để đổ bê tông
Dùng cho tường, sàn và cột
Dùng cho dự án xây dựng
Dùng cho cột bê tông
Dùng trong xây dựng
Dùng cho cột và tường
Dùng cho khuôn kim loại trong xây dựng
Dùng cho xây dựng nhà cột tường sàn
Dùng cho dự án xây dựng
Dùng cho công việc bê tông cong uốn lượn
Dùng cho xây dựng nhà mô đun
Thông số kỹ thuật
Mẫu formwork nhựa dày 7.8cm | |||||||||
Loại | Không, không. | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Độ dày (cm) | |||||
Bảng điều chỉnh | 1 | 20 | 15 | 7.8 | Bảng tiêu chuẩn | 24 | 150 | 15 | 7.8 |
2 | 20 | 20 | 7.8 | 24 | 150 | 20 | 7.8 | ||
3 | 30 | 30 | 7.8 | 25 | 150 | 25 | 7.8 | ||
4 | 30 | 20 | 7.8 | 26 | 150 | 30 | 7.8 | ||
5 | 30 | 15 | 7.8 | 27 | 150 | 35 | 7.8 | ||
6 | 40 | 40 | 7.8 | 28 | 150 | 40 | 7.8 | ||
7 | 40 | 30 | 7.8 | 29 | 150 | 45 | 7.8 | ||
8 | 40 | 20 | 7.8 | 30 | 150 | 50 | 7.8 | ||
9 | 40 | 15 | 7.8 | 31 | 150 | 60 | 7.8 | ||
10 | 50 | 50 | 7.8 | 32 | 150 | 70 | 7.8 | ||
11 | 50 | 45 | 7.8 | 33 | 150 | 80 | 7.8 | ||
12 | 50 | 40 | 7.8 | 34 | 150 | 90 | 7.8 | ||
13 | 50 | 30 | 7.8 | 35 | 150 | 100 | 7.8 | ||
14 | 50 | 20 | 7.8 | 36 | 150 | 120 | 7.8 | ||
15 | 50 | 15 | 7.8 | Góc ngoài | 37 | 150 | 33 | 7.8 | |
16 | 60 | 60 | 7.8 | Góc trong | 38 | 150 | 30 | 10 | |
17 | 60 | 50 | 7.8 | Chamfer | 39 | 75 | 35 | 35 | |
18 | 60 | 45 | 7.8 | 40 | 75 | 30 | 30 | ||
19 | 60 | 40 | 7.8 | 41 | 75 | 25 | 25 | ||
20 | 60 | 30 | 7.8 | 42 | 75 | 20 | 20 | ||
21 | 60 | 20 | 7.8 | 43 | 75 | 15 | 15 | ||
22 | 60 | 15 | 7.8 | 44 | 75 | 10 | 10 |
Loại | Không, không. | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Độ dày (cm) |
Bảng tiêu chuẩn | 1 | 120 | 20 | 6.5 |
2 | 120 | 30 | 6.5 | |
3 | 120 | 35 | 6.5 | |
4 | 120 | 40 | 6.5 | |
5 | 120 | 45 | 6.5 | |
6 | 120 | 50 | 6.5 | |
7 | 120 | 60 | 6.5 |
Kết nối tay cầm | |
Không, không. | Thông số kỹ thuật |
1 | 2cm |
2 | 4.3cm |
3 | 5cm |
4 | 8CM |
5 | 9cm |
Ưu điểm cạnh tranh
Chúng tôi có công nghệ sản xuất tiên tiến và quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Chúng tôi có máy thử nghiệm đa năng, máy phun sương muối đa chức năng, quang phổ kế đa mục đích. Chúng tôi đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng hợp chuẩn.