- Tổng quan
- Chi tiết nhanh
- Mô tả
- Các ứng dụng
- Thông số kỹ thuật
- Ưu điểm cạnh tranh
- Sản phẩm liên quan
Tổng quan
Thông tin sản phẩm chung:
Nơi xuất xứ: | Hebei, Trung Quốc |
Tên Thương Hiệu: | RFKY |
Số mô hình: | |
Chứng nhận: | CE/NFRC/CPR |
Điều khoản thương mại sản phẩm:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 10 miếng |
Giá: | 40-65 đô la Mỹ/miếng |
Chi tiết đóng gói: | Gói/Bao/Có thể tùy chỉnh |
Thời gian giao hàng: | 10-30 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T ,L/C |
Khả năng cung cấp: | 100000 miếng/năm |
Chi tiết nhanh
Mold bê tông Plastic/PVC/PP/ABS
Mô tả
Khay đúc nhựa là một loại khay xây dựng mới. So với khay gỗ và khay thép truyền thống, nó có những ưu điểm sau:
Trọng lượng nhẹ và dễ dàng xử lý
Khay đúc nhựa nhẹ hơn nhiều so với khay thép, giúp công nhân dễ dàng mang vác, lắp đặt và tháo dỡ tại công trường, giảm cường độ lao động và nâng cao hiệu quả thi công.
Ví dụ, khi xây dựng tòa nhà nhiều tầng, tính chất nhẹ của khay đúc nhựa cho phép công nhân vận chuyển nhanh chóng đến các tầng khác nhau, hỗ trợ tiến độ dự án nhanh chóng.
Độ bền cao và khả năng tái sử dụng
Khay đúc nhựa có khả năng chống ăn mòn tốt và không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, gỉ hoặc mục như gỗ và thép. Nó có thể giữ được hiệu suất và hình dạng sau nhiều lần sử dụng, với tuổi thọ lên đến 30 đến 50 lần.
Trong một dự án xây dựng quy mô lớn, khay đúc nhựa tái sử dụng có thể làm giảm đáng kể việc tiêu thụ vật liệu khay và tiết kiệm chi phí.
Chất lượng bề mặt bê tông tốt
Bề mặt của khuôn nhựa trơn láng, có thể làm cho bề mặt bê tông đúc được mịn và phẳng, giảm nhu cầu xử lý bề mặt sau và tiết kiệm vật liệu và chi phí nhân công trát vữa.
Trong việc xây dựng một số cấu trúc bê tông trang trí, như tường bê tông thô, việc sử dụng khuôn nhựa có thể trực tiếp đạt được hiệu quả trang trí tốt.
Khả năng hình thành và linh hoạt tuyệt vời
Khuôn nhựa có tính dẻo tốt và có thể được chế tạo thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau theo yêu cầu của công trình để đáp ứng yêu cầu khuôn của các cấu trúc xây dựng khác nhau, chẳng hạn như mặt cong, vòm và các bộ phận đặc biệt.
Trong việc xây dựng một số thiết kế kiến trúc không thông thường, như bảo tàng nghệ thuật và sân vận động có hình dạng đặc biệt, khuôn nhựa có thể phát huy vai trò độc đáo.
Bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng
Khay đúc nhựa được làm từ vật liệu có thể tái chế, điều này phù hợp với khái niệm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Sau khi hết tuổi thọ sử dụng, nó có thể được tái chế và tái sử dụng để giảm ô nhiễm môi trường.
So với các vật liệu khay đúc truyền thống, quá trình sản xuất khay đúc nhựa tiêu tốn ít năng lượng hơn và thải ra ít khí nhà kính hơn, góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải trong ngành xây dựng.
Tính hiệu quả về chi phí
Mặc dù chi phí mua ban đầu của khay đúc nhựa có thể cao hơn một chút so với một số vật liệu khay đúc truyền thống, nhưng xét đến tuổi thọ dài, khả năng tái sử dụng và việc giảm chi phí nhân công và vật liệu trong quá trình thi công, chi phí tổng thể là kinh tế hơn trong dài hạn.
Trong nhiều tình huống sử dụng lặp đi lặp lại, lợi thế kinh tế của khay đúc nhựa sẽ rõ ràng hơn.
An toàn
Khay khuôn nhựa không dẫn điện và không cháy, giảm nguy cơ xảy ra hỏa hoạn và tai nạn điện giật tại công trường, đồng thời cải thiện độ an toàn của môi trường xây dựng.
Tại một số công trường có yêu cầu an toàn cao, như nhà máy hóa dầu và nhà máy điện, việc sử dụng khay khuôn nhựa có thể cung cấp sự bảo vệ an toàn đáng tin cậy hơn.








Các ứng dụng
Dùng cho tường và cột
Dùng để đổ bê tông
Dùng cho tường, sàn và cột
Dùng cho dự án xây dựng
Dùng cho cột bê tông
Dùng trong xây dựng
Dùng cho cột và tường
Dùng cho khuôn kim loại trong xây dựng
Dùng cho xây dựng nhà cột tường sàn
Dùng cho dự án xây dựng
Dùng cho công việc bê tông cong uốn lượn
Dùng cho xây dựng nhà mô đun
Thông số kỹ thuật
Mẫu formwork nhựa dày 7.8cm | |||||||||
Loại | Không, không. | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Độ dày (cm) | |||||
Bảng điều chỉnh | 1 | 20 | 15 | 7.8 | Bảng tiêu chuẩn | 24 | 150 | 15 | 7.8 |
2 | 20 | 20 | 7.8 | 24 | 150 | 20 | 7.8 | ||
3 | 30 | 30 | 7.8 | 25 | 150 | 25 | 7.8 | ||
4 | 30 | 20 | 7.8 | 26 | 150 | 30 | 7.8 | ||
5 | 30 | 15 | 7.8 | 27 | 150 | 35 | 7.8 | ||
6 | 40 | 40 | 7.8 | 28 | 150 | 40 | 7.8 | ||
7 | 40 | 30 | 7.8 | 29 | 150 | 45 | 7.8 | ||
8 | 40 | 20 | 7.8 | 30 | 150 | 50 | 7.8 | ||
9 | 40 | 15 | 7.8 | 31 | 150 | 60 | 7.8 | ||
10 | 50 | 50 | 7.8 | 32 | 150 | 70 | 7.8 | ||
11 | 50 | 45 | 7.8 | 33 | 150 | 80 | 7.8 | ||
12 | 50 | 40 | 7.8 | 34 | 150 | 90 | 7.8 | ||
13 | 50 | 30 | 7.8 | 35 | 150 | 100 | 7.8 | ||
14 | 50 | 20 | 7.8 | 36 | 150 | 120 | 7.8 | ||
15 | 50 | 15 | 7.8 | Góc ngoài | 37 | 150 | 33 | 7.8 | |
16 | 60 | 60 | 7.8 | Góc trong | 38 | 150 | 30 | 10 | |
17 | 60 | 50 | 7.8 | Chamfer | 39 | 75 | 35 | 35 | |
18 | 60 | 45 | 7.8 | 40 | 75 | 30 | 30 | ||
19 | 60 | 40 | 7.8 | 41 | 75 | 25 | 25 | ||
20 | 60 | 30 | 7.8 | 42 | 75 | 20 | 20 | ||
21 | 60 | 20 | 7.8 | 43 | 75 | 15 | 15 | ||
22 | 60 | 15 | 7.8 | 44 | 75 | 10 | 10 |
Loại | Không, không. | Chiều dài (cm) | Chiều rộng (cm) | Độ dày (cm) |
Bảng tiêu chuẩn | 1 | 120 | 20 | 6.5 |
2 | 120 | 30 | 6.5 | |
3 | 120 | 35 | 6.5 | |
4 | 120 | 40 | 6.5 | |
5 | 120 | 45 | 6.5 | |
6 | 120 | 50 | 6.5 | |
7 | 120 | 60 | 6.5 |
Kết nối tay cầm | |
Không, không. | Thông số kỹ thuật |
1 | 2cm |
2 | 4.3cm |
3 | 5cm |
4 | 8CM |
5 | 9cm |
Ưu điểm cạnh tranh
Chúng tôi có công nghệ sản xuất tiên tiến và quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Chúng tôi có máy thử nghiệm đa năng, máy phun sương muối đa chức năng, quang phổ kế đa mục đích. Chúng tôi đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt chất lượng hợp chuẩn.